acquaintance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acquaintance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acquaintance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acquaintance.

Từ điển Anh Việt

  • acquaintance

    /ə'kweintəns/

    * danh từ

    sự biết, sự hiểu biết

    to have a good acquaintance with Vietnam: hiểu biết rất rõ về Việt Nam

    to have an intimate acquaintance with a subject: hiểu biết tường tận một vấn đề

    sự quen, sự quen biết

    to make acquaintance with somebody; to make someone's acquaintance: làm quen với ai

    ((thường) số nhiều) người quen

    an old acquaintance: một người quen cũ

    a man of many acquaintances: một người quen biết nhiều

    bowing (nodding) aquaintance

    người quen sơ sơ

    to drop an aquaintance

    bỏ rơi một người quen, lờ một người quen

    to scrape acquaintance with somebody

    cố làm quen bằng được với ai

    speaking acquaintance

    (xem) speaking

    to strike up an aquaintance

    (xem) strike

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acquaintance

    personal knowledge or information about someone or something

    Synonyms: familiarity, conversance, conversancy

    a relationship less intimate than friendship

    Synonyms: acquaintanceship

    a person with whom you are acquainted

    I have trouble remembering the names of all my acquaintances

    we are friends of the family

    Synonyms: friend

    Antonyms: stranger