friendly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
friendly
/'frendli/
* tính từ
thân mật, thân thiết, thân thiện
a friendly smile: một nụ cười thân mật
to have friendly relations with one's neighbours: có quan hệ thân mật với láng giềng của mình
Friendly Society: hội ái hữu
a friendly match: cuộc đấu giao hữu
thuận lợi, tiện lợi
(tôn giáo) (Friend) thuộc phái Quây-cơ
friendly lead
cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân-ddôn)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
friendly
troops belonging to or allied with your own military forces
friendlies came to their rescue
Antonyms: hostile
characteristic of or befitting a friend
friendly advice
a friendly neighborhood
the only friendly person here
a friendly host and hostess
Antonyms: unfriendly
inclined to help or support; not antagonistic or hostile
a government friendly to our interests
an amicable agreement
Synonyms: favorable, well-disposed
easy to understand or use
user-friendly computers
a consumer-friendly policy
a reader-friendly novel
Antonyms: unfriendly
of or belonging to your own country's forces or those of an ally
in friendly territory
he was accidentally killed by friendly fire
Antonyms: hostile