framing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

framing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm framing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của framing.

Từ điển Anh Việt

  • framing

    * danh từ

    sự làm khung; sự đựng khung

    sự lên khung; sự chỉnh cho vừa khung (trên màn hình)

    bộ khung; bộ sườn

    deck framing: khung boong (tàu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • framing

    formulation of the plans and important details

    the framing of judicial decrees

    Similar:

    frame: a framework that supports and protects a picture or a mirror

    the frame enhances but is not itself the subject of attention

    the frame was much more valuable than the miror it held

    frame: enclose in or as if in a frame

    frame a picture

    Synonyms: frame in, border

    frame: enclose in a frame, as of a picture

    ensnare: take or catch as if in a snare or trap

    I was set up!

    The innocent man was framed by the police

    Synonyms: entrap, frame, set up

    frame: formulate in a particular style or language

    I wouldn't put it that way

    She cast her request in very polite language

    Synonyms: redact, cast, put, couch

    frame: make up plans or basic details for

    frame a policy

    Synonyms: compose, draw up

    frame: construct by fitting or uniting parts together

    Synonyms: frame up