compose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

compose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm compose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của compose.

Từ điển Anh Việt

  • compose

    /kəm'pouz/

    * động từ

    soạn, sáng tác, làm

    to compose a piece of music: soạn một bản nhạc

    to compose a poem: làm một bài thơ

    ((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm

    water is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy

    bình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì...)

    compose yourself: anh hãy bình tĩnh lại

    to compose one's features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh

    giải quyết; dàn xếp; dẹp được

    to compose a quarrel: dàn xếp cuộc cãi nhau

    (ngành in) sắp chữ

  • compose

    (Tech) soạn; sáng tác; hình thành; tạo thành (đ); sắp chữ (đ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • compose

    * kinh tế

    sắp chữ

    * kỹ thuật

    bao gồm

    biên soạn

    bố cục

    cấu hình

    hợp thành

    lập

    sáng tạo

    sắp chữ

    soạn thảo

    tập hợp

    xây dựng:

    sáng tác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • compose

    form the substance of

    Greed and ambition composed his personality

    write music

    Beethoven composed nine symphonies

    Synonyms: write

    put together out of existing material

    compile a list

    Synonyms: compile

    calm (someone, especially oneself); make quiet

    She had to compose herself before she could reply to this terrible insult

    Similar:

    write: produce a literary work

    She composed a poem

    He wrote four novels

    Synonyms: pen, indite

    frame: make up plans or basic details for

    frame a policy

    Synonyms: draw up