couch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
couch
/kautʃ/
* danh từ
trường kỷ, đi văng
giường
on a couch of pain: trên giường bệnh
hang (chồn, cáo...)
chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)
* ngoại động từ
((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra
diễn đạt, diễn tả
couched in writing: diễn đạt bằng văn
ẩn, che đậy
irony couched under compliment: sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
(y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)
đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)
rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm
* nội động từ
nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)
ẩn náu, núp trốn
nằm phục kích
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
couch
* kỹ thuật
lớp sơn lót
xây dựng:
trục nằm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
couch
a flat coat of paint or varnish used by artists as a primer
a narrow bed on which a patient lies during psychiatric or psychoanalytic treatment
Similar:
sofa: an upholstered seat for more than one person
Synonyms: lounge
frame: formulate in a particular style or language
I wouldn't put it that way
She cast her request in very polite language