fracture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fracture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fracture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fracture.

Từ điển Anh Việt

  • fracture

    /'fræktʃə/

    * danh từ

    (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương)

    khe nứt

    (địa lý,ddịa chất) nết đứt gãy

    * ngoại động từ

    bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn

    * nội động từ

    gãy, rạn, nứt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fracture

    * kỹ thuật

    đường nứt

    gãy

    hiện tượng gãy

    khe nứt

    nết đứt gãy

    mặt gãy

    phá hoại

    phay

    phay thuận

    sự đứt

    sự đứt gãy

    sự gãy

    sự hỏng

    sự nứt

    sự phá hoại

    sự vỡ

    vết gãy

    vết nứt

    vết vỡ

    y học:

    gãy xương

    xây dựng:

    phá hủy giòn

    cơ khí & công trình:

    sự gẫy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fracture

    breaking of hard tissue such as bone

    it was a nasty fracture

    the break seems to have been caused by a fall

    Synonyms: break

    the act of cracking something

    Synonyms: crack, cracking

    violate or abuse

    This writer really fractures the language

    interrupt, break, or destroy

    fracture the balance of power

    break into pieces

    The pothole fractured a bolt on the axle

    become fractured

    The tibia fractured from the blow of the iron pipe

    break (a bone)

    She broke her clavicle

    fracture a bone of

    I broke my foot while playing hockey

    Synonyms: break

    Similar:

    fault: (geology) a crack in the earth's crust resulting from the displacement of one side with respect to the other

    they built it right over a geological fault

    he studied the faulting of the earth's crust

    Synonyms: faulting, geological fault, shift, break