fork nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fork nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fork giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fork.

Từ điển Anh Việt

  • fork

    /fɔ:k/

    * danh từ

    cái nĩa (để xiên thức ăn)

    cái chĩa (dùng để gảy rơm...)

    chạc cây

    chỗ ngã ba (đường, sông)

    (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork)

    fork of lightning

    tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng

    * ngoại động từ

    đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...)

    * nội động từ

    phân nhánh, chia ngả

    where the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường

    to fork out (over, upon)

    (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fork

    * kinh tế

    cái nĩa

    * kỹ thuật

    âm thoa

    cãi dĩa

    chạc

    chỗ phân nhánh

    dâu chĩa

    ngã ba sông

    nhánh

    răng

    rẽ nhánh

    cơ khí & công trình:

    gắp xe

    vỏ áo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fork

    cutlery used for serving and eating food

    the region of the angle formed by the junction of two branches

    they took the south fork

    he climbed into the crotch of a tree

    Synonyms: crotch

    an agricultural tool used for lifting or digging; has a handle and metal prongs

    place under attack with one's own pieces, of two enemy pieces

    shape like a fork

    She forked her fingers

    Similar:

    branching: the act of branching out or dividing into branches

    Synonyms: ramification, forking

    crotch: the angle formed by the inner sides of the legs where they join the human trunk

    pitchfork: lift with a pitchfork

    pitchfork hay

    branch: divide into two or more branches so as to form a fork

    The road forks

    Synonyms: ramify, furcate, separate