ramify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ramify nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ramify giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ramify.

Từ điển Anh Việt

  • ramify

    /'ræmifai/

    * nội động từ

    mọc thành; đâm nhánh

    phân ra thành nhiều chi nhánh

    * ngoại động từ ((thường) + dạng bị động)

    mở rộng thêm nhiều chi nhánh

    the State Bank is ramified over the country: ngân hàng nhà nước mở rộng thêm nhiều chi nhánh ra khắp nước

  • ramify

    rẽ nhánh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ramify

    grow and send out branches or branch-like structures

    these plants ramify early and get to be very large

    Synonyms: branch

    Similar:

    complexify: have or develop complicating consequences

    These actions will ramify

    branch: divide into two or more branches so as to form a fork

    The road forks

    Synonyms: fork, furcate, separate