force majeure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
force majeure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm force majeure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của force majeure.
Từ điển Anh Việt
force majeure
/'fɔ:smɑ:'ʤə:/
* danh từ
trường hợp bắt buộc, sự bức ép không cưỡng được
hoàn cảnh ép buộc (viện ra làm lý do không thực hiện được hợp đồng, như chiến tranh, tai nạn bất ngờ...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
force majeure
* kinh tế
trường hợp bất khả kháng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
force majeure
Similar:
act of god: a natural and unavoidable catastrophe that interrupts the expected course of events
he discovered that his house was not insured against acts of God
Synonyms: vis major, inevitable accident, unavoidable casualty
Từ liên quan
- force
- forced
- forcer
- forceps
- force 17
- force on
- forcedly
- forceful
- force out
- force pig
- force-out
- forceless
- forcemeat
- force back
- force feed
- force pipe
- force play
- force pump
- force unit
- force-feed
- force-land
- force-meat
- force-pump
- forcefully
- force field
- force phase
- force start
- force to go
- forced sale
- force method
- force sensor
- force shield
- force system
- force vector
- forced march
- forced start
- forced state
- forced value
- forcefulness
- force majeure
- force majored
- force payment
- force pick-up
- force polygon
- forced labour
- forced outage
- forced riders
- forced saving
- force platform
- force response