folk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

folk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm folk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của folk.

Từ điển Anh Việt

  • folk

    /fouk/

    * danh từ, (thường) số nhiều

    người

    old folk: người già

    country folk: người nông thôn

    (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc

    one's folks: họ hàng thân thuộc

    the old folks at home: cha mẹ ông bà

    (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian

    idle folks lack no excuses

    (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • folk

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    dân dã

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • folk

    people in general (often used in the plural)

    they're just country folk

    folks around here drink moonshine

    the common people determine the group character and preserve its customs from one generation to the next

    Synonyms: folks, common people

    Similar:

    tribe: a social division of (usually preliterate) people

    family: people descended from a common ancestor

    his family has lived in Massachusetts since the Mayflower

    Synonyms: family line, kinfolk, kinsfolk, sept, phratry

    folk music: the traditional and typically anonymous music that is an expression of the life of people in a community

    Synonyms: ethnic music