fleece nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fleece nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fleece giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fleece.

Từ điển Anh Việt

  • fleece

    /fleece/

    * danh từ

    bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con)

    mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như lông cừu)

    cụm xốp nhẹ, bông

    a fleece of cloud: cụm mây nhẹ

    a fleece of snow: bông tuyết

    (nghành dệt) tuyết

    Golden Fleece

    huân chương Hiệp sĩ (của Ao và Tây-ban-nha)

    * ngoại động từ

    phủ (một lớp như bộ lông cừu)

    a sky fleeced with clouds: bầu trời phủ mây bông

    lừa đảo

    to fleece someone of his money: lừa đảo tiền của ai

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fleece

    the wool of a sheep or similar animal

    a soft bulky fabric with deep pile; used chiefly for clothing

    shear the wool from

    shear sheep

    Synonyms: shear

    Similar:

    sheepskin: tanned skin of a sheep with the fleece left on; used for clothing

    wool: outer coat of especially sheep and yaks

    overcharge: rip off; ask an unreasonable price

    Synonyms: soak, surcharge, gazump, plume, pluck, rob, hook

    Antonyms: undercharge