surcharge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
surcharge
/'sə:tʃɑ:dʤ/
* danh từ
phần chất thêm, số lượng chất thêm
số tiền tính thêm
thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế)
dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
* ngoại động từ
chất quá nặng, cho chở quá nặng
bắt phạt quá nặng
đánh thuế quá nặng
đóng dấu chồng (sửa lại giá tem)
(kỹ thuật) quá tải
(điện học) nạp (điện) quá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
surcharge
* kinh tế
bắt chịu trách nhiệm
chất hàng quá tải
đảm phụ
khoản tiền phạt thêm (vì dán thiếu tem..)
khoản tiền phạt thêm (vì dán thiếu tem...)
lượng hàng chất thêm
lượng quá tải
lượng thêm tải
mức phí tính thêm
phần chất thêm
phụ phí
phụ thuế, sự chở quá tải
sự chất thêm hàng
sự chở quá tải
thuế phạt
thuế phụ thu
tiền trả thêm
* kỹ thuật
chất thêm
nạp quá (điện)
phụ phí
phụ phí (giá cả)
quá tải
sự nạp quá (điện)
sự quá tải
tải trọng
tải trọng dằn
tải trọng tạm thời
xây dựng:
tải chất thêm
tải trọng phụ
điện lạnh:
tải thêm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
surcharge
an additional charge (as for items previously omitted or as a penalty for failure to exercise common caution or common skill)
charge an extra fee, as for a special service
fill to capacity with people
The air raids had surcharged the emergency wards
print a new denomination on a stamp or a banknote
fill to an excessive degree
The air was surcharged with tension
show an omission in (an account) for which credit ought to have been given
Similar:
overcharge: rip off; ask an unreasonable price
Synonyms: soak, gazump, fleece, plume, pluck, rob, hook
Antonyms: undercharge
overload: place too much a load on
don't overload the car
Synonyms: overcharge