equator nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
equator nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm equator giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của equator.
Từ điển Anh Việt
equator
/i'kweitə /
* danh từ
xích đạo
(như) equinoctial
equator
xích đạo
e. of an ellipsoid of revolution xích đạo của một elipxoit tròn xoay
celestial e. xích đạo trời
geographic e. xích đạo địa lý
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
equator
* kinh tế
xích đạo
* kỹ thuật
đường xích đạo
xích đạo
hóa học & vật liệu:
xích đạo từ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
equator
an imaginary line around the Earth forming the great circle that is equidistant from the north and south poles
the equator is the boundary between the northern and southern hemispheres
a circle dividing a sphere or other surface into two usually equal and symmetrical parts
Từ liên quan
- equator
- equatorial
- equatorially
- equatorial band
- equatorial tide
- equatorial zone
- equatorial orbit
- equatorial plane
- equatorial curing
- equatorial guinea
- equatorial radius
- equatorial region
- equatorial climate
- equatorial current
- equatorial earth limb
- equatorial electrojet
- equatorial projection
- equatorial propagation
- equatorial customs union
- equatorial orbit (of a satellite)
- equator of an ellipsoid of revolution