dominant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dominant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dominant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dominant.

Từ điển Anh Việt

  • dominant

    /'dɔminənt/

    * tính từ

    át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối

    thống trị

    vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)

    (âm nhạc) (thuộc) âm át

    (số nhiều) trội (đặc tính trong di truyền)

    * danh từ

    (âm nhạc) âm át

    (sinh vật học) tính trội (trong di truyền)

  • dominant

    trội, ưu thế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dominant

    * kỹ thuật

    chủ yếu

    ưu thế

    điện tử & viễn thông:

    nốt chủ

    điện lạnh:

    thống trị

    xây dựng:

    trội nhất

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dominant

    (music) the fifth note of the diatonic scale

    exercising influence or control

    television plays a dominant role in molding public opinion

    the dominant partner in the marriage

    Antonyms: subordinate

    (of genes) producing the same phenotype whether its allele is identical or dissimilar

    Antonyms: recessive

    Similar:

    dominant allele: an allele that produces the same phenotype whether its paired allele is identical or different

    prevailing: most frequent or common

    prevailing winds

    Synonyms: prevalent, predominant, rife