disorder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

disorder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm disorder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của disorder.

Từ điển Anh Việt

  • disorder

    /dis'ɔ:də/

    * danh từ

    sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn

    sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn

    (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể)

    * ngoại động từ

    làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn

    làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn

    (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể)

  • disorder

    không có thứ tự, làm mất trật tự

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • disorder

    * kinh tế

    làm rối loạn

    sự mất trật tự

    * kỹ thuật

    chướng ngại

    đường lệch mạng

    sự hỗn độn

    sự rối loạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • disorder

    a physical condition in which there is a disturbance of normal functioning

    the doctor prescribed some medicine for the disorder

    everyone gets stomach upsets from time to time

    Synonyms: upset

    a disturbance of the peace or of public order

    Antonyms: order

    bring disorder to

    Synonyms: disarray

    Antonyms: order

    Similar:

    disorderliness: a condition in which things are not in their expected places

    the files are in complete disorder

    Antonyms: orderliness, order

    perturb: disturb in mind or make uneasy or cause to be worried or alarmed

    She was rather perturbed by the news that her father was seriously ill

    Synonyms: unhinge, disquiet, trouble, cark, distract