distract nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
distract nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm distract giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của distract.
Từ điển Anh Việt
distract
/dis'trækt/
* ngoại động từ
làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
to distract someone's attention from more matters: làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
làm rối bời, làm rối trí
((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí