direction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

direction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm direction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của direction.

Từ điển Anh Việt

  • direction

    /di'rekʃn/

    * danh từ

    sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản

    to assume the direction of an affair: nắm quyền điều khiển một công việc

    ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị

    directions for use: lời hướng dẫn cách dùng

    to give directions: ra chỉ thị

    phương hướng, chiều, phía, ngả

    in the direction of...: về hướng (phía...)

    mặt, phương diện

    improvement in many directions: sự cải tiến về nhiều mặt

    (như) directorate

  • direction

    hướng, phương

    d. of polarization phương phân cực

    d. of the strongest growth (giải tích) hướng tăng nhanh nhất

    asymototic d. phương tiệm cận

    characterictic d. phương đặc trưng

    cunjugate d.s phương liên hợp

    exce ptional d. phương ngoại lệ

    normal d. phương pháp tuyến

    parameter d. phương tham số

    principal d.s phương chính

    principal d.s of curvature phương cong chính

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • direction

    * kinh tế

    chỉ huy

    phương hướng

    sự điều khiển

    * kỹ thuật

    định hướng

    hướng

    phương

    phương hướng

    sự chỉ dẫn

    sự điều hành

    điện lạnh:

    hướng đẩy ra

    hướng xả

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • direction

    a line leading to a place or point

    he looked the other direction

    didn't know the way home

    Synonyms: way

    the spatial relation between something and the course along which it points or moves

    he checked the direction and velocity of the wind

    a general course along which something has a tendency to develop

    I couldn't follow the direction of his thoughts

    his ideals determined the direction of his career

    they proposed a new direction for the firm

    a message describing how something is to be done

    he gave directions faster than she could follow them

    Synonyms: instruction

    Similar:

    guidance: something that provides direction or advice as to a decision or course of action

    Synonyms: counsel, counseling, counselling

    management: the act of managing something

    he was given overall management of the program

    is the direction of the economy a function of government?

    steering: the act of setting and holding a course

    a new council was installed under the direction of the king

    Synonyms: guidance

    commission: a formal statement of a command or injunction to do something

    the judge's charge to the jury

    Synonyms: charge

    focus: the concentration of attention or energy on something

    the focus of activity shifted to molecular biology

    he had no direction in his life

    Synonyms: focusing, focussing, focal point, centering