management nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
management
/'mænidʤmənt/
* danh từ
sự trông nom, sự quản lý
sự điều khiển
ban quản lý, ban quản đốc
sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới
Management
(Econ) Ban quản lý.
+ Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát các hoạt động của hãng.
management
sự quản lý, sự lãnh đạo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
management
* kinh tế
ban điều hành
ban quản trị
chức giám đốc
chức quản lý
điều khiển
khoa quản lý xí nghiệp
nhân viên chủ quản
nhân viên quản lý
phòng quản lý
quản lý
quản trị
sự chi phối
sự kinh doanh
việc quản lý
xử lý
* kỹ thuật
quản lí
quản lý
sự điều hành
sự điều khiển
sự quản lý
điện:
ban quản trị
xây dựng:
cục quản đốc
cục quản lý
sự chi phối
hóa học & vật liệu:
sự quản lí
Từ điển Anh Anh - Wordnet
management
the act of managing something
he was given overall management of the program
is the direction of the economy a function of government?
Synonyms: direction
those in charge of running a business
- management
- management fee
- management bank
- management cost
- management game
- management plan
- management task
- management team
- management tool
- management unit
- management audit
- management board
- management chart
- management class
- management guide
- management index
- management ratio
- management repot
- management right
- management roles
- management share
- management study
- management style
- management terms
- management trust
- management buy-in
- management buying
- management buyout
- management center
- management centre
- management charge
- management letter
- management levels
- management policy
- management ratios
- management report
- management school
- management shares
- management system
- management theory
- management account
- management auditor
- management buy out
- management capital
- management charges
- management company
- management control
- management process
- management science
- management support