cue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cue
/kju:/
* danh từ
(sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra sân khấu)
sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu
to give someone the cue: nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai
to take one's cue from aomebody: theo sự ra hiệu của ai mà làm theo
(điện ảnh) lời chú thích
(rađiô) tín hiệu
vai tuồng (được nhắc ra sân khấu)
cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn
(thông tục) tâm trạng
to be not in the cue for reading: không thấy hứng đọc sách
* danh từ
gậy chơi bi-a
tóc đuôi sam
cue
(Tech) tín hiệu báo, dấu hiệu; lệnh gọi; đề tựa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cue
an actor's line that immediately precedes and serves as a reminder for some action or speech
sports implement consisting of a tapering rod used to strike a cue ball in pool or billiards
Synonyms: cue stick, pool cue, pool stick
Similar:
clue: evidence that helps to solve a problem
Synonyms: clew
discriminative stimulus: a stimulus that provides information about what to do
prompt: assist (somebody acting or reciting) by suggesting the next words of something forgotten or imperfectly learned
Synonyms: remind