crest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crest nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crest giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crest.

Từ điển Anh Việt

  • crest

    /krest/

    * danh từ

    mào (gà); bờm (ngựa)

    chòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa)

    chỏm mũ sắt; mũ sắt

    tiêu ngữ (trên huy chương...)

    đỉnh nóc, chỏm, ngọn (núi, sóng, mái nhà...)

    the crest of a ware: đầu ngọn sóng

    cạnh sống (của xương)

    family crest

    hình dấu riêng của gia đình

    on the crest of the ware

    (nghĩa bóng) lúc hưng thịnh nhất

    * ngoại động từ

    vẽ mào; trang trí (mũ) bằng mào lông

    trèo lên đỉnh, trèo lên nóc

    * nội động từ

    gợn nhấp nhô (sóng)

  • crest

    (Tech) ngọn, đỉnh

  • crest

    (cơ học) đỉnh (sóng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crest

    the top line of a hill, mountain, or wave

    (heraldry) in medieval times, an emblem used to decorate a helmet

    a showy growth of e.g. feathers or skin on the head of a bird or other animal

    reach a high point

    The river crested last night

    Similar:

    peak: the top or extreme point of something (usually a mountain or hill)

    the view from the peak was magnificent

    they clambered to the tip of Monadnock

    the region is a few molecules wide at the summit

    Synonyms: crown, top, tip, summit

    crown: the center of a cambered road

    cap: lie at the top of

    Snow capped the mountains