conventional nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conventional nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conventional giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conventional.

Từ điển Anh Việt

  • conventional

    /kən'venʃənl/

    * tính từ

    quy ước

    theo tập quán, theo tục lệ

    thường

    the conventional type of the car: kiểu ô tô thường

    conventional bombs (weapons): bom (vũ khí) thường (không phải nguyên tử)

    conventional warfare: chiến tranh với vũ khí thường (không phải nguyên tử)

    (nghệ thuật) theo lối cổ truyền

    conventional art: nghệ thuật theo lối cổ truyền

  • conventional

    (Tech) quy ước; thông thường

  • conventional

    có quy ước

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conventional

    * kỹ thuật

    lệ thường

    quy định

    thông thường

    tiêu chuẩn

    ước định

    xây dựng:

    đặt ra

    toán & tin:

    theo quy ước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conventional

    following accepted customs and proprieties

    conventional wisdom

    she had strayed from the path of conventional behavior

    conventional forms of address

    Antonyms: unconventional

    conforming with accepted standards

    a conventional view of the world

    Synonyms: established

    (weapons) using energy for propulsion or destruction that is not nuclear energy

    conventional warfare

    conventional weapons

    Antonyms: nuclear

    unimaginative and conformist

    conventional bourgeois lives

    conventional attitudes

    Antonyms: unconventional

    represented in simplified or symbolic form

    Synonyms: formal, schematic

    in accord with or being a tradition or practice accepted from the past

    a conventional church wedding with the bride in traditional white

    the conventional handshake

    Similar:

    ceremonious: rigidly formal or bound by convention

    their ceremonious greetings did not seem heartfelt