clog nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
clog
/klɔg/
* danh từ
cái còng (buộc vào chân ngựa... cho khỏi chạy)
sự cản trở; điều trở ngại, vật chướng ngại
chiếc guốc
* ngoại động từ
còng chân (ngựa)
cản trở; làm trở ngại
bít kín, lấp lại, làm kẹt, làm tắc
the pipe was clogged with dirt: ống dẫn bị tắc vì cáu bẩn
* nội động từ
bị bít lại, bị kẹt, bị tắc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
clog
* kỹ thuật
bị kẹt (cưa)
bị tắc
bịt kín
còng
làm kẹt
làm tắc
làm tắc nghẽn
sự bịt
sự lấp
sự lát kín
sự tắc
cơ khí & công trình:
sự kẹt (cặn)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clog
footwear usually with wooden soles
any object that acts as a hindrance or obstruction
become or cause to become obstructed
The leaves clog our drains in the Fall
The water pipe is backed up
Synonyms: choke off, clog up, back up, congest, choke, foul
Antonyms: unclog
dance a clog dance
impede the motion of, as with a chain or a burden
horses were clogged until they were tamed
impede with a clog or as if with a clog
The market is being clogged by these operations
My mind is constipated today
Synonyms: constipate
coalesce or unite in a mass
Blood clots
Synonyms: clot
fill to excess so that function is impaired
Fear clogged her mind
The story was clogged with too many details
Synonyms: overload
Similar:
clog dance: a dance performed while wearing shoes with wooden soles; has heavy stamping steps
Synonyms: clog dancing