caution nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
caution
/'kɔ:ʃn/
* danh từ
sự thận trọng, sự cẩn thận
to act with caution: hành động thận trọng
caution!: chú ý! cẩn thận!
lời cảnh cáo, lời quở trách
to be dismissed with a caution: bị cảnh cáo và cho về
(thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
(thông tục) người xấu như quỷ
caution is the parent of safety
(tục ngữ) cẩn tắc vô ưu
* ngoại động từ
báo trước, cảnh cáo
to caution somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì
cảnh cáo, quở trách
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
caution
* kinh tế
sự bảo đảm
sự bảo hành
sự bảo lãnh
* kỹ thuật
coi chừng
thận trọng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
caution
the trait of being cautious; being attentive to possible danger
a man of caution
Synonyms: cautiousness, carefulness
Antonyms: incaution
a warning against certain acts
a caveat against unfair practices
Synonyms: caveat
judiciousness in avoiding harm or danger
he exercised caution in opening the door
he handled the vase with care
Synonyms: precaution, care, forethought
warn strongly; put on guard
Similar:
circumspection: the trait of being circumspect and prudent