caveat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
caveat nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm caveat giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của caveat.
Từ điển Anh Việt
caveat
/'keiviæt/
* danh từ
hang, động
sào huyệt
(chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
(kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
* ngoại động từ
đào thành hang, xoi thành hang
* nội động từ
(chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
to cave in
làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
đánh sập (nhà)
nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
rút lui không chông lại nữa
* danh từ
(pháp lý) sự ngừng kiện
sự báo cho biết trước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
caveat
(law) a formal notice filed with a court or officer to suspend a proceeding until filer is given a hearing
a caveat filed against the probate of a will
Similar:
caution: a warning against certain acts
a caveat against unfair practices