built-in nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

built-in nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm built-in giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của built-in.

Từ điển Anh Việt

  • built-in

    /'bilt'in/

    * tính từ

    gắn liền (vào máy chính, vào tường...)

  • built-in

    (Tech) gắn vào; có sẵn, nội trang

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • built-in

    * kỹ thuật

    bên trong

    chèn

    có sẵn

    đưa vào

    được cài đặt sẵn

    được định nghĩa trước

    được gắn vào

    gắn liền

    hợp nhất

    lắp (bên) trong

    lắp vào

    lắp vào trong

    tích hợp

    xây dựng:

    bao lấy

    gắn liền (vào tường)

    xây thêm vào

    xây vào

    toán & tin:

    cài đặt sẵn

    đã lắp vào

    định nghĩa trước

    đưa cài sẵn

    dựng sẵn

    được lập sẵn

    cơ khí & công trình:

    được ghép liền

    được lắp cùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • built-in

    existing as an essential constituent or characteristic

    the Ptolemaic system with its built-in concept of periodicity

    a constitutional inability to tell the truth

    Synonyms: constitutional, inbuilt, inherent, integral