constitutional nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

constitutional nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm constitutional giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của constitutional.

Từ điển Anh Việt

  • constitutional

    /,kɔnsti'tju:ʃənl/

    * tính từ

    (thuộc) hiến pháp, theo hiến pháp, đúng với hiến pháp

    constitutional reform: sự sửa đổi hiến pháp

    lập hiến

    constitutional government: chính thể lập hiến

    (thuộc) thể tạng, (thuộc) thể chất

    constitutional weakness: sự yếu đuối về thể chất

    * danh từ

    sự đi dạo, sự đi tản bộ (cho khoẻ người)

    to go for an hour's constitutional: đi dạo trong một tiếng đồng hồ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • constitutional

    a regular walk taken as a form of exercise

    of benefit to or intended to benefit your physical makeup

    constitutional walk

    sanctioned by or consistent with or operating under the law determining the fundamental political principles of a government

    the constitutional right of free speech

    constitutional government

    constitutional guarantees

    Antonyms: unconstitutional

    Similar:

    built-in: existing as an essential constituent or characteristic

    the Ptolemaic system with its built-in concept of periodicity

    a constitutional inability to tell the truth

    Synonyms: inbuilt, inherent, integral

    constituent: constitutional in the structure of something (especially your physical makeup)

    Synonyms: constitutive, organic