breakdown nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

breakdown nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm breakdown giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của breakdown.

Từ điển Anh Việt

  • breakdown

    /'breikdaun/

    * danh từ

    sự hỏng máy (ô tô, xe lửa)

    sự sút sức, sự suy nhược

    nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh

    sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại

    the breakdown of the Roman Empire: sự tan vỡ của đế quốc La õi qoòng (điện học) sự đánh thủng

    dielectric breakdown: sự đánh thủng điện môi

    (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)

    sự phân ra, sự chia ra từng món (thi tiêu...)

    (hoá học) sự phân nhỏ, sự phân tích

    điệu múa bricđao (của người da đen)

  • breakdown

    (Tech) đánh xuyên/thủng; hư hỏng, sư cố; đứt; suy giảm; đánh xuyên/thủng (đ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • breakdown

    * kinh tế

    định giá từng món

    phân tích phí tổn (quảng cáo)

    sự hỏng hóc (về máy móc)

    sự pan

    sự phân ra từng món (chi tiêu ...)

    tách khoản

    * kỹ thuật

    phá vỡ

    sự đánh thủng điện

    sự hỏng

    sự hư hỏng

    sự lắng trong

    sự nghiền

    sự phá hủy

    sự phá vỡ

    sự phân hủy

    sự quạt

    sự tán

    sự thông gió

    tai nạn

    cơ khí & công trình:

    lượng ép (khi rèn)

    sự ngừng máy

    sự phân hóa

    điện:

    sự đánh thủng, sự phóng điện xuyên (điện môi)

    xây dựng:

    sự hỏng (máy)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • breakdown

    a mental or physical breakdown

    Synonyms: crack-up

    a cessation of normal operation

    there was a power breakdown

    Synonyms: equipment failure

    an analysis into mutually exclusive categories

    Synonyms: partitioning

    Similar:

    dislocation: the act of disrupting an established order so it fails to continue

    the social dislocations resulting from government policies

    his warning came after the breakdown of talks in London