dislocation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dislocation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dislocation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dislocation.

Từ điển Anh Việt

  • dislocation

    /,dislə'keiʃn/

    * danh từ

    sự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc...)

    sự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc)

    (địa lý,địa chất) sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ

  • dislocation

    sự hỏng, sự lệch (cấu trúc tinh thể)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • dislocation

    * kỹ thuật

    đĩa mềm

    dời chỗ

    đứt gãy

    sự biến vị

    sự chuyển vị

    sự di chuyển

    sự đứt gãy

    sự hỏng

    sự lệch

    sự phân rã

    sự tách rời

    hóa học & vật liệu:

    biến vị

    điện tử & viễn thông:

    chuyển chỗ

    xây dựng:

    đoạn từng

    trật khớp

    y học:

    sự sai khớp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dislocation

    an event that results in a displacement or discontinuity

    Synonyms: disruption

    the act of disrupting an established order so it fails to continue

    the social dislocations resulting from government policies

    his warning came after the breakdown of talks in London

    Synonyms: breakdown

    a displacement of a part (especially a bone) from its normal position (as in the shoulder or the vertebral column)