bargain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bargain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bargain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bargain.

Từ điển Anh Việt

  • bargain

    /'bɑ:gin/

    * danh từ

    sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán

    to make a bargain with somebody: mặc cả với ai

    món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán)

    that was a bargain indeed!: món ấy bở thật đấy!

    a good bargain: nón hời

    a bad bargain: món hớ

    to be off (with) one's bargain

    huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán

    to bind a bargain

    (xem) bind

    to buy at a bargain

    mua được giá hời

    to close (conclude, strike, settle) a bargain

    ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán

    to drive a hard bargain

    mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi

    into the bargain

    thêm vào đó, hơn nữa, vả lại

    wet (Dutch) bargain

    cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng

    * động từ

    mặc cả, thương lượng, mua bán

    to bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì

    to bargain away

    bán giá hạ, bán lỗ

    to bargain for

    mong đợi, chờ đón; tính trước

    that's more than I bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi

    bargain-sale /'bɑ:ginseil/

    * danh từ

    sự bán hạ giá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bargain

    an agreement between parties (usually arrived at after discussion) fixing obligations of each

    he made a bargain with the devil

    he rose to prominence through a series of shady deals

    Synonyms: deal

    an advantageous purchase

    she got a bargain at the auction

    the stock was a real buy at that price

    Synonyms: buy, steal

    come to terms; arrive at an agreement

    Similar:

    dicker: negotiate the terms of an exchange

    We bargained for a beautiful rug in the bazaar