steal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
steal
/sti:l/
* ngoại động từ stole; stolen
ăn cắp, ăn trộm
lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
to steal a kiss: hôn trộm
to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
* nội động từ
lẻn, đi lén
to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng
to steal into the house: lẻn vào trong nhà
to steal away
lẻn, đi lén
khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
to steal by
lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
to steal in
lẻn vào, lén vào
to steal out
lén thoát, chuồn khỏi
to steal up
lẻn đến gần
to steal someone's thunder
phỗng tay trên ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
steal
* kỹ thuật
lấy trộm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
steal
a stolen base; an instance in which a base runner advances safely during the delivery of a pitch (without the help of a hit or walk or passed ball or wild pitch)
take without the owner's consent
Someone stole my wallet on the train
This author stole entire paragraphs from my dissertation
move stealthily
The ship slipped away in the darkness
Synonyms: slip
steal a base
Similar:
bargain: an advantageous purchase
she got a bargain at the auction
the stock was a real buy at that price
Synonyms: buy