balance of trade nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

balance of trade nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm balance of trade giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của balance of trade.

Từ điển Anh Việt

  • Balance of trade

    (Econ) Cán cân thương mại.

    + Thường chỉ cán cân mậu dịch hữu hình, đó là buôn bán hàng hoá trong một giai đoạn nhất định. Trên thực tế cán cân mậu dịch chỉ là một yếu tố, các yếu tố khác là vô hình trong Cán cân thanh toán vãng lai mà nó chỉ là một phần của toàn bộ CÁN CÂN THANH TOÁN của một nước.

  • balance of trade

    cán cân thương mại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • balance of trade

    the difference in value over a period of time of a country's imports and exports of merchandise

    a nation's balance of trade is favorable when its exports exceed its imports

    Synonyms: trade balance, visible balance, trade gap