acquitted nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
acquitted nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acquitted giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acquitted.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
acquitted
declared not guilty of a specific offense or crime; legally blameless
he stands acquitted on all charges
the jury found him not guilty by reason of insanity
Synonyms: not guilty
Similar:
acquit: pronounce not guilty of criminal charges
The suspect was cleared of the murder charges
Synonyms: assoil, clear, discharge, exonerate, exculpate
Antonyms: convict
behave: behave in a certain manner
She carried herself well
he bore himself with dignity
They conducted themselves well during these difficult times
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).