acquisition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

acquisition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm acquisition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của acquisition.

Từ điển Anh Việt

  • acquisition

    /,ækwi'ziʃn/

    * danh từ

    sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được

    cái giành được, cái thu nhận được

    Mr. A will be a valuable acquisition to the teaching staff of our school: thu nhận được ông A thì sẽ có lợi cho hàng ngũ giáo viên của trường chúng ta

  • acquisition

    (Tech) thu thập, thu nhận

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • acquisition

    * kinh tế

    sự mua lại (công ty)

    thôn tính

    vật mua được

    việc mua lại

    * kỹ thuật

    dò sóng

    sự đạt tới

    sự thu nhận

    sự thu thập

    sự tiếp nhận

    xây dựng:

    sự thụ đắc

    toán & tin:

    sự tiếp nhận (dữ liệu, thông tin)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • acquisition

    the act of contracting or assuming or acquiring possession of something

    the acquisition of wealth

    the acquisition of one company by another

    something acquired

    a recent acquisition by the museum

    Similar:

    learning: the cognitive process of acquiring skill or knowledge

    the child's acquisition of language

    skill: an ability that has been acquired by training

    Synonyms: accomplishment, acquirement, attainment