hồi sức trong Tiếng Anh là gì?
hồi sức trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ hồi sức sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
hồi sức
to be well again; to recover/recuperate from illness; to recover/recuperate one's strength; to be restored to health; to get one's second wind; to recuperate
hồi sức sau một ca mổ to recuperate from an operation
anh ấy đã dần dần hồi sức sau đợt ốm dài ngày he is gradually recovering from his long illness
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
hồi sức
Recover one strength, recover from
Anh ấy đã dần dần hồi sức sau đợt ốm dài ngày: He is slowly recovering from his long illness
Từ điển Việt Anh - VNE.
hồi sức
recover one strength, recover from
Từ liên quan
- hồi
- hồi ba
- hồi cư
- hồi cố
- hồi kí
- hồi ký
- hồi ty
- hồi tị
- hồi tố
- hồi vị
- hồi âm
- hồi đó
- hồi ấn
- hồi ấy
- hồi ức
- hồi bái
- hồi báo
- hồi gia
- hồi hưu
- hồi hộp
- hồi kèn
- hồi kết
- hồi lâu
- hồi lại
- hồi môn
- hồi nhà
- hồi nhỏ
- hồi nào
- hồi nãy
- hồi quy
- hồi sức
- hồi tâm
- hồi tín
- hồi tục
- hồi văn
- hồi xưa
- hồi đen
- hồi đáp
- hồi đầu
- hồi đậu
- hồi 1987
- hồi binh
- hồi chót
- hồi cuối
- hồi giáo
- hồi khúc
- hồi kinh
- hồi kịch
- hồi loan
- hồi niệm