chấm trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chấm
dot; point
chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời the plane flew off to become only a small black dot in the sky
chữ 'i ' có một chấm trên đầu the letter 'i' has a dot on it
speck; spot; dot
con tàu chỉ là một chấm bé xíu ở đường chân trời the ship is a mere speck on the horizon
full stop; period
sau một chấm, phải viết hoa after a full stop, the first letter must be a capital one
to put a dot; to put a full stop
hết câu phải chấm after each sentence, we must put a full stop
to retouch
chấm ảnh to retouch photographs
to mark; to grade
giáo viên chấm bài cho học sinh the teacher marks his pupils' papers
thầy tôi quyết định chấm bài này 10 điểm my teacher decided to mark this paper out of ten
to choose; to select; to pick out
chấm người vào đội chèo to pick out members for a company of traditional operetta
(nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) to touch
quần dài chấm gót trousers which touch the heels
nước lụt chấm mái nhà the flood level touched the roofs of houses
to dip (food in sauce, salt, pepper; or pen in ink)
chấm bút vào lọ mực to dip one's pen into an ink-pot
nước chấm sauce; fish-sauce
to dab off
lấy khăn tay chấm mồ hôi trên trán to dab sweat off one's forehead with a handkerchief; to mop one's brow with a handkerchief
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chấm
* noun
Dot, point
chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời: the plane flew off to become only a small black dot in the sky
chữ " i " có một chấm trên đầu: the letter "i" has a dot on it
Full stop, period
sau một chấm, phải viết hoa: after a full stop, the first letter must be a capital one
* verb
To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop
hết câu phải chấm: after each sentence, we must put a full stop
chấm câu: to put stops in a sentence; to punctuate a sentence
chấm ảnh: to retouch photographs
Từ điển Việt Anh - VNE.
chấm
dot, point; to correct, grade (papers)
- chấm
- chấm bài
- chấm câu
- chấm dứt
- chấm hết
- chấm hỏi
- chấm mút
- chấm mực
- chấm nhẹ
- chấm nhỏ
- chấm phá
- chấm thi
- chấm đất
- chấm đốm
- chấm chấm
- chấm công
- chấm giọt
- chấm lửng
- chấm phần
- chấm phẩy
- chấm phết
- chấm sáng
- chấm than
- chấm tròn
- chấm điểm
- chấm chiếm
- chấm trước
- chấm câu sai
- chấm lốm đốm
- chấm chấm nhẹ
- chấm phạt đền
- chấm sáng lóe
- chấm vào nước
- chấm tàn nhang
- chấm dứt giao kèo
- chấm dứt câu chuyện
- chấm dứt thanh toán
- chấm đen ở đầu bàn bi-a
- chấm dứt mọi quan hệ với
- chấm dứt cuộc khủng hoảng
- chấm dứt địa vị chính thức của
- chấm dứt khai thác tư liệu ở máy tính
- chấm dứt việc sử dụng theo lối phụ động
- chấm dứt việt nam như chúng ta đang thấy