cất trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cất
* đtừ
to lift, to raise; place, build, erect, put up
cất lưới to lift a net
cất gánh lên vai to lift a load onto one's shoulder
to set off (for), to take off, start (for)
cất bước lên đường to set off
to relieve
cất chức chỉ huy to relieve someone of the command
to abate
cất cơn sốt the fever abated
to lay by, to store, put away, hide, take away
cất tiền bạc vào tủ to lay by one's money in a wardrobe
hàng hóa cất trong kho goods stored in the warehouse
to buy up a whole contingent of goods (for reselling); buy wholesale (cất hàng)
buôn cất to trade in whole contingents of goods
bán cất to sell whole contingent of goods
to distil
cất tinh dầu to distil an essence
cất rượu to distil spirit
distill
bình cất distillatory vessel
máy cất distiller
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cất
* verb
To lift, to raise
cất lưới: to lift a net
cất gánh lên vai: to lift a load onto one's shoulder
cất cao đầu: to lift one's head high
cất tiếng gọi: to raise one's voice and call
tiếng hát cất cao: a singing voice was raised high
lòng nhẹ nhõm như vừa cất được gánh nặng: to feel light in one's heart as if a weight had been lifted from it
cất được nỗi lo: the weight of worry has been lifted
cất nhà
Từ điển Việt Anh - VNE.
cất
(1) to hide, store, put away; (2) to lift, elevate, pick up, erect, build, construct; (3) to distill
- cất
- cất mả
- cất mộ
- cất vó
- cất đi
- cất bút
- cất cao
- cất cơn
- cất cẩn
- cất dọn
- cất giữ
- cất kín
- cất lén
- cất lên
- cất lại
- cất lấy
- cất lẻn
- cất lọc
- cất nhà
- cất nóc
- cất đám
- cất đầu
- cất đặt
- cất binh
- cất bước
- cất chén
- cất chức
- cất cánh
- cất công
- cất giấu
- cất gánh
- cất hàng
- cất hành
- cất mình
- cất nhắc
- cất quân
- cất rượu
- cất giọng
- cất miệng
- cất quyền
- cất tiếng
- cất cao lên
- cất vào hòm
- cất vào kho
- cất vào két
- cất vào túi
- cất gánh nặng
- cất phân đoạn
- cất tiếng hát
- cất vào thùng