bắt trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
bắt
* đtừ
to seize, to catch; to arrest
mèo bắt chuột cats catch mice
bắt kẻ gian to catch wrong-doers
to receive, to pick up, to tune in
bắt được thư nhà to receive a letter from home, to hear from home
bắt được của rơi to find some lost property
to force, to impose, to compel; to make
chĩa súng bắt giơ tay hàng to force at gun-point (somebody) to put his hands up and surrender
điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ that forced him to think, that gave him food for thought
to get
vải mịn mặc ít bắt bụi smooth cloth gets little dust
da bắt nắng skin which gets tanned easily, skin which tans easily
to fit, to instal
bắt điện vào làng to instal power mains into the village
các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bu lông the machine's parts are fitted together with bolts
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
bắt
* verb
To seize, to catch
mèo bắt chuột: Cats catch mice
bắt kẻ gian: to catch wrong-doers
bắt quả bóng: to catch a ball
dầu xăng dễ bắt lửa: petrol easily catches fire
lửa bắt vào mái tranh: the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof
ra đa bắt được mục tiêu: the radar caught its objective
đánh bài ăn gian, bị bắt được: to cheat at cards and get caught
kẻ trộm bị bắt quả tang
Từ điển Việt Anh - VNE.
bắt
(1) to get, obtain, catch, seize, arrest, take, capture; (2) to forge, oblige, constrain, compel
- bắt
- bắt ai
- bắt bí
- bắt bò
- bắt bẻ
- bắt bồ
- bắt bớ
- bắt cá
- bắt im
- bắt nợ
- bắt ra
- bắt rễ
- bắt tù
- bắt vạ
- bắt ép
- bắt đi
- bắt độ
- bắt ấn
- bắt bụi
- bắt chí
- bắt cái
- bắt cóc
- bắt gió
- bắt giữ
- bắt gặp
- bắt hồn
- bắt hụt
- bắt kịp
- bắt làm
- bắt lại
- bắt lấy
- bắt lầm
- bắt lỗi
- bắt lời
- bắt lửa
- bắt mối
- bắt mồi
- bắt nét
- bắt nạt
- bắt nọn
- bắt nộp
- bắt oan
- bắt phu
- bắt rận
- bắt sâu
- bắt tay
- bắt thề
- bắt tin
- bắt tôm
- bắt tội