uplift nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uplift nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uplift giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uplift.

Từ điển Anh Việt

  • uplift

    /' plift/

    * danh từ

    sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên

    sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)

    yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy

    (địa lý,địa chất) phay nghịch

    * ngoại động từ

    nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên

    nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • uplift

    * kỹ thuật

    địa lũy

    đứt gãy nghịch

    nhổ bật lên

    phay nghịch

    sự nâng

    sự nâng lên

    sức nâng

    sức nổi

    xây dựng:

    đường đốc lên

    sự phình lên

    trồi lên của đất

    hóa học & vật liệu:

    sự trồi lên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uplift

    a brassiere that lifts and supports the breasts

    lift up from the earth, as by geologic forces

    the earth's movement uplifted this part of town

    lift up or elevate

    Similar:

    upheaval: (geology) a rise of land to a higher elevation (as in the process of mountain building)

    Synonyms: upthrow, upthrust

    elate: fill with high spirits; fill with optimism

    Music can uplift your spirits

    Synonyms: lift up, pick up, intoxicate

    Antonyms: depress