unique nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
unique
/ju:'ni:k/
* tính từ
chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
unique meaning: nghĩa duy nhất
unique aim: mục đích duy nhất
unique son: con một
(thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường
you are unique: anh kỳ thật, anh lạ đời thật
* danh từ
vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
unique
duy nhất, đơn trị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unique
* kỹ thuật
độc nhất
đơn trị
duy nhất
toán & tin:
duy nhất đơn trị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unique
(followed by `to') applying exclusively to a given category or condition or locality
a species unique to Australia
highly unusual or rare but not the single instance
spoke with a unique accent
had unique ability in raising funds
a frankness unique in literature
a unique dining experience
Similar:
alone: radically distinctive and without equal
he is alone in the field of microbiology
this theory is altogether alone in its penetration of the problem
Bach was unique in his handling of counterpoint
craftsmen whose skill is unequaled
unparalleled athletic ability
a breakdown of law unparalleled in our history
Synonyms: unequaled, unequalled, unparalleled
singular: the single one of its kind
a singular example
the unique existing example of Donne's handwriting
a unique copy of an ancient manuscript
certain types of problems have unique solutions
- unique
- uniquely
- unique key
- uniqueness
- unique data
- unique file
- unique index
- unique value
- unique number
- unique record
- unique building
- unique solution
- unique existence
- unique identifier
- unique postal name
- unique factorisation
- unique factorization
- unique word detection
- uniqueness of solution
- unique selling proposition
- unique factorization domain
- unique, universal, and uniform character encoding (unicode)