ugly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ugly
/'ʌgli/
* tính từ
xấu, xấu xí
as ugly as sin: xấu như ma
to grow ugly: xấu đi
xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ
ugly news: tin xấu
ugly weather: tiết trời xấu
an ugly customer: (thông tục) một đứa xấu; một thằng đáng sợ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ugly
displeasing to the senses
an ugly face
ugly furniture
Antonyms: beautiful
Similar:
surly: inclined to anger or bad feelings with overtones of menace
a surly waiter
an ugly frame of mind
despicable: morally reprehensible
would do something as despicable as murder
ugly crimes
the vile development of slavery appalled them
a slimy little liar
Synonyms: vile, slimy, unworthy, worthless, wretched
atrocious: provoking horror
an atrocious automobile accident
a frightful crime of decapitation
an alarming, even horrifying, picture
war is beyond all words horrible"- Winston Churchill
an ugly wound
Synonyms: frightful, horrifying, horrible