two-way nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

two-way nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm two-way giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của two-way.

Từ điển Anh Việt

  • two-way

    /'tu:'wei/

    * tính từ

    hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)

    (điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát

  • two-way

    theo hai hướng, hai cách, hai đường

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • two-way

    * kinh tế

    hai bên

    hai chiều

    song phương

    trên hai chiều

    * kỹ thuật

    hai chiều

    hai đường

    hai ngả

    hai nhánh

    hai phía

    xây dựng:

    có hai đường

    có hai tuyến

    đặt theo hai phương (cốt thép)

    toán & tin:

    hai cách

    theo hai hướng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • two-way

    operating or permitting operation in either of two opposite directions

    a two-way valve

    two-way traffic

    two-way streets

    Similar:

    bipartisan: supported by both sides

    a two-way treaty

    Synonyms: bipartizan, two-party

    bipartite: involving two parts or elements

    a bipartite document

    a two-way treaty

    Synonyms: two-part