bipartisan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
bipartisan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bipartisan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bipartisan.
Từ điển Anh Việt
bipartisan
/bai'pɑ:tizən/
* tính từ
(thuộc) hai đảng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bipartisan
supported by both sides
a two-way treaty
Synonyms: bipartizan, two-party, two-way