tune nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tune nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tune giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tune.

Từ điển Anh Việt

  • tune

    /tju:n/

    * danh từ

    điệu (hát...), giai điệu

    sự đúng điệu; sự hoà âm

    to sing in tune: hát đúng

    to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu

    (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận

    to be in tune with somebody: hợp với ai, hoà thuận với ai

    sự cao hứng, sự hứng thú

    I am not in tune for a talk this evening: tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay

    to change one's tune; to sing another tune

    (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ

    to the tune of five million

    với số tiền là năm triệu

    * ngoại động từ

    (âm nhạc) lên dây so dây (đàn)

    (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp

    you'll have to tune your theories to the new conditions of life: anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)

    * nội động từ

    (+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)

    to tune in

    điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)

    to tune in to Pekin: bắt đài Bắc kinh

    to tune up

    lên dây, so dây (dàn nhạc)

    bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát

    (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tune

    a succession of notes forming a distinctive sequence

    she was humming an air from Beethoven

    Synonyms: melody, air, strain, melodic line, line, melodic phrase

    the property of producing accurately a note of a given pitch

    he cannot sing in tune

    the clarinet was out of tune

    the adjustment of a radio receiver or other circuit to a required frequency

    adjust for (better) functioning

    tune the engine

    Synonyms: tune up

    adjust the pitches of (musical instruments)

    My piano needs to be tuned

    Synonyms: tune up

    Antonyms: untune