tune-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tune-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tune-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tune-up.

Từ điển Anh Việt

  • tune-up

    /'tju:nʌp/

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự điều chỉnh (máy)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tune-up

    adjustments made to an engine to improve its performance

    Similar:

    warm-up: exercising in preparation for strenuous activity

    Synonyms: prolusion