tandem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tandem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tandem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tandem.

Từ điển Anh Việt

  • tandem

    /'tændəm/

    * danh từ

    xe hai ngựa thắng con trước con sau

    xe tăngđem, xe đạp hai người đạp

    * tính từ & phó từ

    bộ đôi cái trước cái sau

    to drive tandem: thắng ngựa con trước con sau

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tandem

    * kỹ thuật

    sau

    cơ khí & công trình:

    bộ đôi trước

    điện lạnh:

    cặp mạng tandem

    cặp mạng tiếp đôi

    xây dựng:

    xe tải trụn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tandem

    an arrangement of two or more objects or persons one behind another

    one behind the other

    ride tandem on a bicycle built for two

    riding horses down the path in tandem

    Synonyms: in tandem

    Similar:

    bicycle-built-for-two: a bicycle with two sets of pedals and two seats

    Synonyms: tandem bicycle