stemma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stemma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stemma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stemma.
Từ điển Anh Việt
stemma
/'stemə/
* danh từ, số nhiều stemmata
cây dòng họ, cây phả hệ
(động vật học) mắt đơn; diện (của mắt kép)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stemma
a tree diagram showing a reconstruction of the transmission of manuscripts of a literary work
Similar:
lineage: the descendants of one individual
his entire lineage has been warriors
Synonyms: line, line of descent, descent, bloodline, blood line, blood, pedigree, ancestry, origin, parentage, stock
simple eye: an eye having a single lens
Synonyms: ocellus