spellbinding nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spellbinding nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spellbinding giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spellbinding.
Từ điển Anh Việt
spellbinding
* tính từ
làm xuất thần, làm mê ly; thu hút sự chú ý (do một câu thần chú )
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spellbinding
Similar:
fascinate: to render motionless, as with a fixed stare or by arousing terror or awe
The snake charmer fascinates the cobra
Synonyms: transfix, grip, spellbind
magnetize: attract strongly, as if with a magnet
She magnetized the audience with her tricks
Synonyms: mesmerize, mesmerise, magnetise, bewitch, spellbind
entrance: put into a trance
Synonyms: spellbind
hypnotic: attracting and holding interest as if by a spell
read the bedtime story in a hypnotic voice
she had a warm mesmeric charm
the sheer force of his presence was mesmerizing
a spellbinding description of life in ancient Rome
Synonyms: mesmeric, mesmerizing