magnetise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
magnetise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm magnetise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của magnetise.
Từ điển Anh Việt
magnetise
/'mægnitaiz/ (magnetise) /'mægnitaiz/
* ngoại động từ
từ hoá
lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
magnetise
Similar:
magnetize: attract strongly, as if with a magnet
She magnetized the audience with her tricks
Synonyms: mesmerize, mesmerise, bewitch, spellbind
magnetize: make magnetic
The strong magnet magnetized the iron shavings
Antonyms: demagnetize, demagnetise