sock nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sock nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sock giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sock.

Từ điển Anh Việt

  • sock

    /sɔk/

    * danh từ

    bít tất ngắn cổ

    giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch

    the buskin and the sock: bi kịch và hài kịch

    để lót (để vào trong giày cho ấm)

    to pull up one's socks

    cố gắng, gắng sức, tập trung sức lực

    * danh từ

    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) quà vặt

    * ngoại động từ

    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) thết quà (ai); cho (ai cái gì)

    * danh từ

    (từ lóng) hay ăn quà vặt

    (từ lóng) cái ném

    cái đấm, cái thụi, cái thoi

    give him socks!: đấm cho hắn một trận!

    * ngoại động từ

    (từ lóng) ném (đá vào ai)

    đấm, thụi, thoi

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) để, gửi

    to sock all one's money in the bank: gửi hết tiền vào ngân hàng

    * phó từ

    (từ lóng) trúng, đúng vào

    to hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sock

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    vòi chỉ gió

Từ điển Anh Anh - Wordnet