slaughter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slaughter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slaughter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slaughter.
Từ điển Anh Việt
slaughter
/'slɔ:tə/
* danh từ
sự giết thịt, sự mổ thịt (bờ, lợn...)
sự tàn sát; cuộc tàn sát
slaughter (massacre) of the innocents
(xem) innocent
* ngoại động từ
giết thịt, mổ thịt (bò, lợn...)
tài sát, chém giết
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slaughter
the killing of animals (as for food)
the savage and excessive killing of many people
Synonyms: massacre, mass murder, carnage, butchery
Similar:
thrashing: a sound defeat
Synonyms: walloping, debacle, drubbing, trouncing, whipping
butcher: kill (animals) usually for food consumption
They slaughtered their only goat to survive the winter
massacre: kill a large number of people indiscriminately
The Hutus massacred the Tutsis in Rwanda
Synonyms: mow down